Đề thi T-TV GHK I NH 2011-2012

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Khắc Ba Anh (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:34' 23-08-2012
Dung lượng: 299.0 KB
Số lượt tải: 63
Nguồn:
Người gửi: Nguyễn Khắc Ba Anh (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:34' 23-08-2012
Dung lượng: 299.0 KB
Số lượt tải: 63
Số lượt thích:
0 người
Trường Tiểu học số 1 Quảng An
Lớp : ....................
Họ và tên: ........................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Năm học : 2011 - 2012
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian : 40 phút
A. Phần I : Trắc nghiệm - 5 điểm ( Trả lời đúng 1 câu được 0,5 điểm )
Câu
Nội dung bài làm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
1
Cho các số sau : 5,736; 6,09; 5,973; 6,1; .Số lớn nhất trong các số đó là:
A. 5,736 ; B. 6,09 ; C. 6,1 ; D. 5,973
A. ; B ; C ; D .
2
6m2 8dm2 =..........dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 68 ; B. 680 ; C. 608 ; D. 6800 .
A. ; B ; C ; D .
3
Số :“Ba mươi sáu đơn vị và năm phần trăm”.Viết là:
A.36,5 ; B.36,005 ; C.306,005 ; D. 36,05
A. ; B ; C ; D .
4.
Số : “ Ba trăm, bảy chục, sáu phần mười, năm phần trăm ”. Viết là :
A. 370,065 ; B. 307,65 ; C 370,65 ; D. 37,650
A. ; B ; C ; D
5
Số bé nhất trong các số : 8,25 ; 7,54 ; 6,99 ; 6,896 là số :
A.8,25 ; B. 7,54 ; C. 6,99 ; D. 6,896
A. ; B ; C ; D
6
Số lớn nhất trong các số : 9.01; 8,99; 9,11; 9,2 là số:
A. 9,01 ; B. 8,99; C. 9,11; D. 9,2
A. ; B ; C
7
Chữ số 6 trong số thập phân 95,624 chỉ giá trị là :
A. B. C. D. 6
A. ; B ; C ; D
8
viết dưới dạng số thập phân là :
A .0,6 ; B. 0,06 ; C. 0,006 ; D.6,00
A. ; B ; C ; D
9
Tính: x = ?
A. B. C.
A. ; B ; C
10
3m 52 cm =.......m .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3,052 ; B. 3,52 ; C. 3,0052 ; D. 35,2
A. ; B ; C ; D
B/ Phần II-Tự luận : 5 điểm.
Câu 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :( 2 điểm )
860m 25cm = ................m
780 dam² = ................m²
Câu 2 : Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :(1điểm )
84,759 ; 84,796 ; 84,95 ; 84,910 ; 84,876.
Xếp là : .......................................................................................................
Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật chiều dài là 200m, chiều rộng bằng chiều dài. tính diện tích khu đất đó ?.( 2 điểm )
Giải:
Trường Tiểu học số 1 Quảng An
Lớp :.....................
Họ và tên: ...........................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I .
Năm học : 2011 - 2012
Môn Toán - Lớp 4
Thời gian : 40 phút
A. Phần I : Trắc nghiệm - 5 điểm ( Trả lời đúng 1 câu được 0,5 điểm )
Câu
Nội dung bài làm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
1
Số: 3 123 500 đọc là:
A.Ba triệu một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm
B.Ba nghìn một trăm hai mươi ba triệu năm trăm
C.Ba triệu một trăm hai mươi ba đơn vị năm trăm.
A. ; B ; C
2
Giá trị của chữ số 5 trong số 2 645 214 là:
A.500 000 ; B.50 000; C. 5000
Lớp : ....................
Họ và tên: ........................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Năm học : 2011 - 2012
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian : 40 phút
A. Phần I : Trắc nghiệm - 5 điểm ( Trả lời đúng 1 câu được 0,5 điểm )
Câu
Nội dung bài làm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
1
Cho các số sau : 5,736; 6,09; 5,973; 6,1; .Số lớn nhất trong các số đó là:
A. 5,736 ; B. 6,09 ; C. 6,1 ; D. 5,973
A. ; B ; C ; D .
2
6m2 8dm2 =..........dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 68 ; B. 680 ; C. 608 ; D. 6800 .
A. ; B ; C ; D .
3
Số :“Ba mươi sáu đơn vị và năm phần trăm”.Viết là:
A.36,5 ; B.36,005 ; C.306,005 ; D. 36,05
A. ; B ; C ; D .
4.
Số : “ Ba trăm, bảy chục, sáu phần mười, năm phần trăm ”. Viết là :
A. 370,065 ; B. 307,65 ; C 370,65 ; D. 37,650
A. ; B ; C ; D
5
Số bé nhất trong các số : 8,25 ; 7,54 ; 6,99 ; 6,896 là số :
A.8,25 ; B. 7,54 ; C. 6,99 ; D. 6,896
A. ; B ; C ; D
6
Số lớn nhất trong các số : 9.01; 8,99; 9,11; 9,2 là số:
A. 9,01 ; B. 8,99; C. 9,11; D. 9,2
A. ; B ; C
7
Chữ số 6 trong số thập phân 95,624 chỉ giá trị là :
A. B. C. D. 6
A. ; B ; C ; D
8
viết dưới dạng số thập phân là :
A .0,6 ; B. 0,06 ; C. 0,006 ; D.6,00
A. ; B ; C ; D
9
Tính: x = ?
A. B. C.
A. ; B ; C
10
3m 52 cm =.......m .Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3,052 ; B. 3,52 ; C. 3,0052 ; D. 35,2
A. ; B ; C ; D
B/ Phần II-Tự luận : 5 điểm.
Câu 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm :( 2 điểm )
860m 25cm = ................m
780 dam² = ................m²
Câu 2 : Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :(1điểm )
84,759 ; 84,796 ; 84,95 ; 84,910 ; 84,876.
Xếp là : .......................................................................................................
Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật chiều dài là 200m, chiều rộng bằng chiều dài. tính diện tích khu đất đó ?.( 2 điểm )
Giải:
Trường Tiểu học số 1 Quảng An
Lớp :.....................
Họ và tên: ...........................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I .
Năm học : 2011 - 2012
Môn Toán - Lớp 4
Thời gian : 40 phút
A. Phần I : Trắc nghiệm - 5 điểm ( Trả lời đúng 1 câu được 0,5 điểm )
Câu
Nội dung bài làm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
1
Số: 3 123 500 đọc là:
A.Ba triệu một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm
B.Ba nghìn một trăm hai mươi ba triệu năm trăm
C.Ba triệu một trăm hai mươi ba đơn vị năm trăm.
A. ; B ; C
2
Giá trị của chữ số 5 trong số 2 645 214 là:
A.500 000 ; B.50 000; C. 5000