PHIEU DANH GIA XEP LOAI GV PQT 2012

- 0 / 0
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Phan Quốc Tuấn (trang riêng)
Ngày gửi: 23h:02' 17-05-2012
Dung lượng: 159.0 KB
Số lượt tải: 66
Nguồn:
Người gửi: Phan Quốc Tuấn (trang riêng)
Ngày gửi: 23h:02' 17-05-2012
Dung lượng: 159.0 KB
Số lượt tải: 66
Số lượt thích:
0 người
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI
PHÒNG GD & ĐT QUẢNG ĐIỀN GIÁO VIÊN TIỂU HỌC
TRƯỜNG TH SỐ 1 QUẢNG AN (Kèm theo công văn số. 10358/BGDĐT-GDTH ngày 28/9/2007 của Bộ GD&ĐT)
Năm học: 2011 - 2012 THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên giáo viên: PHAN QUỐC TUẤN Mã số (1)
2. Dạy học lớp:…………Trường: Tiểu Học Số 1 Quảng An Mã số (2)
3. Ngày sinh: Nam Nữ
4. Năm vào nghề: Số năm dạy học ở tiểu học:
5. Giáo viên dạy 1 môn: Âm nhạc Mĩ thuật Thể dục
Tin học Ngoại ngữ
6. Giáo viên chủ nhiệm lớp Tổng phụ trách Đội
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI
ĐÁNH GIÁ TỪNG, LĨNH VỰC (Ghi điểm dựa trên các minh chứng)
Lĩnh vực 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
Yêu cầu
Tiêu chí
Tự đánh giá
Tổ chuyên môn
Hiệu trưởng
Ghi chú
Điểm
Điểm
Điểm
1. Nhận thức tư tưởng chính trị
với trách nhiệm của một công
dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
a
10
b
10
c
10
d
10
Điểm
y/ c1
40
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước.
a
10
b
9
c
10
d
10
Điểm
y/ c2
39
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường; thực hiện kỷ luật lao động.
a
9
b
10
c
10
d
10
Điểm
y/ c3
39
(1)Mã số Gv do trường quy định,(2) Ghi mã số xã gồm 5 chữ số, mã số huyện gồm 3 chữ số theo quy định của Thủ tường CP
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực, ý thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và cộng đồng
a
10
b
10
c
10
d
10
Điểm
y/ c4
40
5. Tính trung thực trong công tác; tinh thần đoàn kết trong quan hệ đồng nghiệp; thái độ phục vụ đối với nhân dân và học sinh.
a
10
b
10
c
10
d
10
Điểm
y/ c5
40
Điểm lĩnh vực 1.
Cộng điểm
5 y/c
198
Lĩnh vực II: Kiến thức
Yêu cầu
Tiêu chí
Tự đánh giá
Tổ chuyên môn
Hiệu trưởng
Ghi chú
Điểm
Điểm
Điểm
1. Kiến thức cơ bản.
a
10
b
10
c
10
d
9
Điểm
y/ c1
39
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa tuổi, giáo dục tiểu học.
a
9
b
10
c
10
d
9
Điểm
y/ c2
38
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của học sinh.
a
10
b
10
c
10
d
10
Điểm
y/ c3
40
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân văn,
PHÒNG GD & ĐT QUẢNG ĐIỀN GIÁO VIÊN TIỂU HỌC
TRƯỜNG TH SỐ 1 QUẢNG AN (Kèm theo công văn số. 10358/BGDĐT-GDTH ngày 28/9/2007 của Bộ GD&ĐT)
Năm học: 2011 - 2012 THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên giáo viên: PHAN QUỐC TUẤN Mã số (1)
2. Dạy học lớp:…………Trường: Tiểu Học Số 1 Quảng An Mã số (2)
3. Ngày sinh: Nam Nữ
4. Năm vào nghề: Số năm dạy học ở tiểu học:
5. Giáo viên dạy 1 môn: Âm nhạc Mĩ thuật Thể dục
Tin học Ngoại ngữ
6. Giáo viên chủ nhiệm lớp Tổng phụ trách Đội
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI
ĐÁNH GIÁ TỪNG, LĨNH VỰC (Ghi điểm dựa trên các minh chứng)
Lĩnh vực 1: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
Yêu cầu
Tiêu chí
Tự đánh giá
Tổ chuyên môn
Hiệu trưởng
Ghi chú
Điểm
Điểm
Điểm
1. Nhận thức tư tưởng chính trị
với trách nhiệm của một công
dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
a
10
b
10
c
10
d
10
Điểm
y/ c1
40
2. Chấp hành chính sách, pháp luật của Nhà nước.
a
10
b
9
c
10
d
10
Điểm
y/ c2
39
3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường; thực hiện kỷ luật lao động.
a
9
b
10
c
10
d
10
Điểm
y/ c3
39
(1)Mã số Gv do trường quy định,(2) Ghi mã số xã gồm 5 chữ số, mã số huyện gồm 3 chữ số theo quy định của Thủ tường CP
4. Đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà giáo; tinh thần đấu tranh chống các biểu hiện tiêu cực, ý thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp; sự tín nhiệm của đồng nghiệp, học sinh và cộng đồng
a
10
b
10
c
10
d
10
Điểm
y/ c4
40
5. Tính trung thực trong công tác; tinh thần đoàn kết trong quan hệ đồng nghiệp; thái độ phục vụ đối với nhân dân và học sinh.
a
10
b
10
c
10
d
10
Điểm
y/ c5
40
Điểm lĩnh vực 1.
Cộng điểm
5 y/c
198
Lĩnh vực II: Kiến thức
Yêu cầu
Tiêu chí
Tự đánh giá
Tổ chuyên môn
Hiệu trưởng
Ghi chú
Điểm
Điểm
Điểm
1. Kiến thức cơ bản.
a
10
b
10
c
10
d
9
Điểm
y/ c1
39
2. Kiến thức về tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa tuổi, giáo dục tiểu học.
a
9
b
10
c
10
d
9
Điểm
y/ c2
38
3. Kiến thức về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập, rèn luyện của học sinh.
a
10
b
10
c
10
d
10
Điểm
y/ c3
40
4. Kiến thức phổ thông về chính trị, xã hội và nhân văn,